Characters remaining: 500/500
Translation

phép nhân

Academic
Friendly

Từ "phép nhân" trong tiếng Việt một thuật ngữ toán học, một trong bốn phép tính cơ bản trong số học, bên cạnh phép cộng, phép trừ phép chia. Để hiểu hơn về "phép nhân", chúng ta hãy cùng khám phá định nghĩa cách sử dụng của .

Định nghĩa:

"Phép nhân" phương pháp tính toán để tìm ra một số mới bằng cách nhân hai số với nhau. Trong phép nhân, hai số chính: - Số bị nhân: số chúng ta muốn nhân. - Số nhân: số chúng ta sẽ dùng để nhân với số bị nhân.

dụ:
  1. Phép nhân cơ bản:

    • Nếu chúng ta số 3 (số bị nhân) 4 (số nhân), phép nhân sẽ được viết : [ 3 \times 4 = 12 ]
    • đây, 12 tích, có thể hiểu "3 cộng lại với bản thân 4 lần" (3 + 3 + 3 + 3 = 12).
  2. Sử dụng trong thực tế:

    • Nếu một hộp 5 quả táo 3 hộp như vậy, thì tổng số quả táo : [ 5 \times 3 = 15 ]
    • Tức là 15 quả táo trong 3 hộp.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Phép nhân" không chỉ dùng trong số học đơn giản còn được áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác như thống kê, hình học, khoa học máy tính.
  • dụ trong hình học, tính diện tích hình chữ nhật có thể sử dụng phép nhân:
    • Diện tích = chiều dài × chiều rộng.
Những từ liên quan:
  • Tích: Kết quả của phép nhân.
  • Số bị nhân: Số được nhân trong phép nhân.
  • Số nhân: Số dùng để nhân với số bị nhân.
Những từ gần giống:
  • Phép cộng: phép tính cộng các số lại với nhau.
  • Phép trừ: phép tính lấy đi một số từ một số khác.
  • Phép chia: phép tính phân chia một số cho một số khác.
Một số từ đồng nghĩa:
  • Trong ngữ cảnh toán học, "phép nhân" có thể được gọi là "nhân" ( dụ: "nhân số với số").
Lưu ý:
  • Trong tiếng Việt, "phép nhân" thường được dùng trong ngữ cảnh học toán các bài toán liên quan đến số học. Khi nói về phép nhân, người ta thường sử dụng các ký hiệu như "×" hoặc "*" trong các bài toán.
  1. (toán) Một trong bốn phép tính của số học, nhờ đó khi người ta hai số, một gọi là số bị nhân, một gọi là số nhân, thì tìm được một số thứ ba gọi là tích số (hay tích) bằng tổng số của một số số hạng, mỗi số hạng bằng số bị nhân, số các số hạng bằng số nhân.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "phép nhân"